Cấu hìnhSố mục | Kết nối xi lanh | Chủ đề | Chiều dài | Xếp hạng áp lực |
009 | BS341 số 3 (mục cơ sở) | 1/4 NP NPT nam | 95mm-101mm/3.75, -4,00 | 250 bar / 3625 psi |
010 | BS341 số 3 | 1/4 NP NPT nam | 95mm -101mm / 3.75, -4,00 | 250 bar / 3625 psi |
011 | BS341 số 4 (mục cơ sở) | 1/4 ″ NPT nam | 67mm/2.625 ” | 250 bar/3625 psi |
012 | BS341 số 4 | 1/4 NP NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar/3625 psi |
013 | BS341 số 6 | 1/4 NP NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar / 3625 psi |
014 | BS341 số 7 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar/ 3625 psi |
015 | BS341 số 8 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar/ 3625 psi |
016 | BS341 số 10 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar/3625 psi |
017 | BS341 số 11 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar 7 3625 psi |
018 | BS341 số 13 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 50 bar/725 psi |
019 | BS341 số 14 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar/3625 psi |
020 | BS341 số 15 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 250 bar 7 3625 psi |
021 | BS341 NO30 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
022 | BS341 số 31 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
023 | BS341 NO32 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar 74350 psi |
024 | BS341 số 38 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
025 | DIN 477 số 1 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
026 | DIN 477 số 2 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
027 | DIN 477 số 3 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 25 bar/ 360 psi |
028 | DIN 477 Không 31 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 25 bar/360 psi |
029 | DIN 477 số 5 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | Tham khảo tiêu chuẩn DIN 477 |
030 | DIN 477 số 6 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
031 | DIN 477 số 7 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | Tham khảo tiêu chuẩn DIN 477 |
032 | DIN 477 số 8 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | Tham khảo tiêu chuẩn DIN 477 |
033 | DIN 477 số 9 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
034 | DIN 477 số 10 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
035 | DIN 477 No.11 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | Tham khảo tiêu chuẩn DIN 477 |
036 | DIN 477NO.12 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | Tham khảo tiêu chuẩn DIN 477 |
037 | DIN 477NO.13 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
038 | DIN 477 Không 14 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 300 bar/4350 psi |
039 | CGA170 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
040 | CGA180 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
041 | CGA280 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
042 | CGA290 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 34 5 bar/500 psi |
043 | CGA296 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
044 | CGA300 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 34 5 bar/500 psi |
045 | CGA320 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
046 | CGA326 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
047 | CGA330 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
048 | CGA346 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
049 | CGA350 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
050 | CGA510 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 34,5 bar/500 psi |
0S1 | CGA520 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 345 bar/500 psi |
052 | CGA540 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
053 | CGA580 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
0M | CGA590 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/3000 psi |
055 | CGA660 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/ 3000 psi |
056 | CGA705 | 1/4 ″ NPT nam | 95mm-101mm/3 75, -4.00 | 207 thanh/ 3000 psi |
Các phụ kiện của chúng tôi được sản xuất để chính xác các thông số kỹ thuật và giữ dung sai cực kỳ chặt chẽ cho vật liệu cơ bản của nó. Mặc dù chất lượng tương đương với các thương hiệu lớn hơn, giá trị của chúng tôi không thể so sánh được vì nền kinh tế lớn của chúng tôi cho phép chúng tôi cung cấp giá trị tốt nhất cho khách hàng.